- CHI TIẾT SẢN PHẨM
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thiết kế
Phong cách thiết kế của Wave RSX là sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố thể thao, năng động và tiện lợi trong sử dụng. Những đường nét góc cạnh không chỉ tôn lên vẻ sắc sảo mà còn tạo ra nét cá tính riêng của xe.
-
Thiết kế phía trước mạnh mẽ
Mặt nạ trước được thiết kế tinh tế và mạnh mẽ, thể hiện vẻ đẹp hết sức hiện đại và đặc biệt cuốn hút của chiếc xe.
-
Thân xe cùng tem xe mới ấn tượng
Phong cách thiết kế đột phá với các đường nổi phá cách độc đáo và thanh thoát trên thân xe. Thêm vào đó, tem xe được sáng tạo từ những đường nét sắc cạnh cùng logo 3D “RSX” (trên phiên bản phanh đĩa vành đúc) ấn tượng làm nổi bật lên một phong cách riêng chỉ có của Wave RSX.
-
Mặt đồng hồ thể thao
Mặt đồng hồ được thiết kế mới, có logo RSX nổi bật phía trên tạo dấu ấn ngay từ ánh nhìn đầu tiên, mang dáng vẻ thể thao hiện đại, được bố trí khoa học, dễ dàng quan sát các thông số vận hành.
-
Thiết kế sau tinh tế
Thiết kế phía sau mang dáng vẻ vô cùng khỏe khoắn với cụm đèn hậu vuốt cao kiêu hãnh tăng thêm dấu ấn cá tính cho Wave RSX mới.
Động cơ – Công nghệ
Wave RSX có khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ trên mọi cung đường, thân thiện với môi trường và tiết kiệm nhiên liệu tối đa
-
Động cơ Honda 110cc
Wave RSX được trang bị động cơ 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3, tối ưu hóa khả năng tăng tốc, không những tiết kiệm nhiên liệu mà còn đảm bảo sự bền bỉ, vận hành mạnh mẽ & ổn định.
-
Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI
Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI được trang bị trên tất cả phiên bản, giúp cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành & tiết kiệm nhiên liệu.
Tiện ích & An toàn
Hơn cả một chiếc xe, RSX chính là trợ thủ đắc lực và đáng tin cậy của bạn trên mỗi hành trình nhờ những trang bị hướng đến sự tiện lợi và ưu việt.
-
Hộp đựng đồ U-box
Hộc đựng đồ tiện lợi có khả năng chứa được 01 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng cá nhân khác.
-
Ổ khóa hiện đại 4 trong 1
Wave RSX phiên bản mới nay được trang bị ổ khóa hiện đại 4 trong 1, bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên rất dễ sử dụng, an tâm hơn và chống rỉ sét.
-
Khối lượng bản thân98 kg (Vành nan hoa phanh tang trống) – 99 kg (Phanh đĩa trước)
-
Dài x Rộng x Cao1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm
-
Khoảng cách trục bánh xe1.227mm
-
Độ cao yên760mm
-
Khoảng sáng gầm xe135mm
-
Dung tích bình xăng4, lít
-
Kích cỡ lớp trước/ sauTrước: 70/90 – 17 M/C 38P – Sau: 80/90 – 17 M/C 50P
-
Phuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lực
-
Phuộc sauLò xo trụ, giảm chấn thủy lực
-
Loại động cơXăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
-
Công suất tối đa6,46 kW / 7.500 vòng/phút
-
Dung tích nhớt máy0.8 lít khi thay nhớt – 1.0 lít khi rã máy
-
Loại truyền độngCơ khí, 4 số tròn
-
Hệ thống khởi độngĐạp chân/Điện
-
Moment cực đại8,70 Nm/6.000 vòng/phút
-
Dung tích xy-lanh109,2 cm3
-
Đường kính x Hành trình pít tông50,0 x 55,6 mm
-
Tỷ số nén9,3 : 1