- CHI TIẾT SẢN PHẨM
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thiết kế
Với kích thước nhỏ gọn và thanh lịch, VISION phiên bản mới nay bổ sung thêm 3 màu sắc: trắng ánh kim, xanh lam, xanh lục, không chỉ phong cách và thời trang hơn mà còn tăng thêm vẻ cao cấp với logo màu vàng đồng sang trọng trên thân xe.
-
Màu sắc mới
Màu đen bóng cá tính được bổ sung cho phiên bản cao cấp và tiêu chuẩn, bên cạnh sắc đỏ đậm thời trang dành cho phiên bản tiêu chuẩn giúp tạo nên hình ảnh sang trọng và thời thượng cho người lái.
-
Thiết kế phía trước hiện đại, năng động
Cụm đèn trước và đèn tín hiệu với khả năng chiếu sáng mạnh mẽ tổng hòa nên một thiết kế trẻ trung, thanh thoát nhưng không kém phần hiện đại và năng động.
-
Thiết kế sau ấn tượng
Cụm đèn sau và đèn xi nhan được bố trí liền khối mang lại phong cách trẻ trung, thanh lịch cho phần đuôi xe.
Động cơ – Công nghệ
-
Bộ đề tích hợp ACG
Vừa có chức năng khởi động, vừa có chức năng như máy phát điện, giúp xe khởi động và tái khởi động dễ dàng.
-
Động cơ eSP thông minh thế hệ mới
eSP – Động cơ thông minh với thiết kế nhỏ gọn, 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí và tích hợp những công nghệ tiên tiến: hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI),động cơ tích hợp bộ đề ACG, hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling stop), công nghệ giảm thiểu ma sát, khả năng đốt cháy hoàn hảo, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
-
Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI)
Giúp kiểm soát tối ưu thời điểm đánh lửa và cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với tình trạng hoạt động của động cơ, tiết kiệm nhiên liệu và góp phần giảm lượng khí thải ra môi trường.
-
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling stop)
Có khả năng tự ngắt động cơ tạm thời khi xe dừng quá 3 giây và được khởi động lại êm ái ngay khi tăng ga trở lại mà không cần nhấn nút khởi động, giúp tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường.
-
Khối lượng bản thân96 kg
-
Dài x Rộng x Cao1.863mm x 686mm x 1.088mm
-
Khoảng cách trục bánh xe1.256mm
-
Độ cao yên750mm
-
Khoảng sáng gầm xe117mm
-
Dung tích bình xăng5,2 lít
-
Kích cỡ lớp trước/ sauTrước: 80/90-14M/C 40P – Không săm – Sau: 90/90-14M/C 46P – Không săm
-
Phuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lực
-
Phuộc sauLò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
-
Loại động cơCháy cưỡng bức, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy lanh
-
Công suất tối đa6,59 kW/7.500 vòng/phút
-
Dung tích nhớt máy0,7 lít khi thay dầu 0,8 lít khi rã máy
-
Loại truyền độngTự động, vô cấp
-
Hệ thống khởi độngĐiện
-
Moment cực đại9,23Nm/5.500 vòng/phút
-
Dung tích xy-lanh108,2 cm3
-
Đường kính x Hành trình pít tông50mm x 55,1mm
-
Tỷ số nén9,5:1